Đọc nhanh: 雌黄 (thư hoàng). Ý nghĩa là: thư hoàng (hoá), dùng để tẩy xoá chữ viết Người xưa dùng thư hoàng để tẩy xoá chữ viết, nên gọi việc sửa chữa chữ nghĩa là '妄下雌黄'; gọi việc nói năng bừa bãi, bất chấp sự thực là'信口雌黄'.
Ý nghĩa của 雌黄 khi là Danh từ
✪ thư hoàng (hoá)
矿物,成分是三硫化二砷 (As2 S3) ,晶体多呈柱状,橙黄色,略透明,燃烧时放出大蒜的气味供制颜料或做退色剂用
✪ dùng để tẩy xoá chữ viết Người xưa dùng thư hoàng để tẩy xoá chữ viết, nên gọi việc sửa chữa chữ nghĩa là '妄下雌黄'; gọi việc nói năng bừa bãi, bất chấp sự thực là'信口雌黄'
古人抄书校书常用雌黄涂改文字,因此称乱改文字、 乱发议论为'妄下雌黄',称不顾事实、随口乱说为'信口雌黄'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌黄
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雌黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雌›
黄›