雌黄 cíhuáng

Từ hán việt: 【thư hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雌黄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư hoàng). Ý nghĩa là: thư hoàng (hoá), dùng để tẩy xoá chữ viết Người xưa dùng thư hoàng để tẩy xoá chữ viết, nên gọi việc sửa chữa chữ nghĩa là ''; gọi việc nói năng bừa bãi, bất chấp sự thực là''.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雌黄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雌黄 khi là Danh từ

thư hoàng (hoá)

矿物,成分是三硫化二砷 (As2 S3) ,晶体多呈柱状,橙黄色,略透明,燃烧时放出大蒜的气味供制颜料或做退色剂用

dùng để tẩy xoá chữ viết Người xưa dùng thư hoàng để tẩy xoá chữ viết, nên gọi việc sửa chữa chữ nghĩa là '妄下雌黄'; gọi việc nói năng bừa bãi, bất chấp sự thực là'信口雌黄'

古人抄书校书常用雌黄涂改文字,因此称乱改文字、 乱发议论为'妄下雌黄',称不顾事实、随口乱说为'信口雌黄'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌黄

  • - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • - 长沙 chángshā 黄沙 huángshā 属于 shǔyú 越南 yuènán

    - Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.

  • - 丝瓜 sīguā 花是 huāshì 黄色 huángsè de

    - Hoa mướp có màu vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雌黄

Hình ảnh minh họa cho từ 雌黄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cí
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丨一丨一ノフノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMPOG (卜一心人土)
    • Bảng mã:U+96CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao