信以为真 xìnyǐwéizhēn

Từ hán việt: 【tín dĩ vi chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信以为真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín dĩ vi chân). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là sự thật. Ví dụ : - , . Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信以为真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信以为真 khi là Thành ngữ

coi cái gì đó là sự thật

to take sth to be true

Ví dụ:
  • - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信以为真

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 工作 gōngzuò 为荣 wèiróng

    - Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.

  • - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - wèi rén 信实 xìnshí

    - thành thật với mọi người.

  • - 称谓语 chēngwèiyǔ 可以 kěyǐ 分为 fēnwéi 亲属称谓 qīnshǔchēngwèi 社会 shèhuì 称谓语 chēngwèiyǔ

    - Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - wèi rén 率真 shuàizhēn 可爱 kěài

    - Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 难以置信 nányǐzhìxìn

    - khó tin

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 可以 kěyǐ 作为 zuòwéi xìn

    - Tài liệu này có thể làm bằng chứng.

  • - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • - 迷信 míxìn de rén 总以为 zǒngyǐwéi rén de 命运 mìngyùn shì yóu 上天 shàngtiān 主宰 zhǔzǎi de

    - người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信以为真

Hình ảnh minh họa cho từ 信以为真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信以为真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao