Đọc nhanh: 信以为真 (tín dĩ vi chân). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là sự thật. Ví dụ : - 她好像够亲切的, 可是我不应该信以为真. Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Ý nghĩa của 信以为真 khi là Thành ngữ
✪ coi cái gì đó là sự thật
to take sth to be true
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信以为真
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 难以置信
- khó tin
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
- 这个 文件 可以 作为 信
- Tài liệu này có thể làm bằng chứng.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信以为真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信以为真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
以›
信›
真›