保母 bǎomǔ

Từ hán việt: 【bảo mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo mẫu). Ý nghĩa là: Ngày xưa chỉ người phụ nữ dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc. § Cũng gọi là: bảo mỗ . Vú em; vú nuôi; người phụ nữ nuôi nấng; trông coi con nhỏ cho người khác. § Cũng gọi là: bảo mỗ ; bảo mẫu ; bảo mỗ .. Ví dụ : - , . Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保母 khi là Danh từ

Ngày xưa chỉ người phụ nữ dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc. § Cũng gọi là: bảo mỗ 保姆. Vú em; vú nuôi; người phụ nữ nuôi nấng; trông coi con nhỏ cho người khác. § Cũng gọi là: bảo mỗ 保姆; bảo mẫu 褓母; bảo mỗ 褓姆.

Ví dụ:
  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保母

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 这是 zhèshì 西里尔 xīlǐěr 字母 zìmǔ

    - Đó là một chữ cái Kirin.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 父母 fùmǔ 保护 bǎohù 孩子 háizi 安全 ānquán

    - Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.

  • - 父母 fùmǔ 保着 bǎozhe 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà

    - Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.

  • - 母鸭 mǔyā zhà chì 保护 bǎohù 小鸭 xiǎoyā

    - Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.

  • - 不敢 bùgǎn xiàng 父母 fùmǔ 担保 dānbǎo

    - Tôi không dám đảm bảo với bố mẹ.

  • - 孩子 háizi shòu 父母 fùmǔ de 保护 bǎohù

    - Trẻ em được cha mẹ bảo vệ.

  • - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - xiàng 父母 fùmǔ xià 保证 bǎozhèng

    - Cô ấy hứa với bố mẹ.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保母

Hình ảnh minh họa cho từ 保母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao