Đọc nhanh: 女式家庭便服 (nữ thức gia đình tiện phục). Ý nghĩa là: Quần áo mặc ở nhà của nữ.
Ý nghĩa của 女式家庭便服 khi là Danh từ
✪ Quần áo mặc ở nhà của nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女式家庭便服
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 女管家
- nữ quản gia
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 这家 店 的 衣服 便宜
- Quần áo ở cửa hàng này rẻ.
- 便利 大家 的 服务 很 受欢迎
- Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 我 妈妈 是 个 家庭妇女
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女式家庭便服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女式家庭便服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
女›
家›
庭›
式›
服›