侧的 cè de

Từ hán việt: 【trắc đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侧的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc đích). Ý nghĩa là: vát. Ví dụ : - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侧的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侧的 khi là Danh từ

vát

Ví dụ:
  • - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧的

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - cóng de 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 俯瞰 fǔkàn 富兰克林 fùlánkèlín 公园 gōngyuán 西侧 xīcè

    - Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.

  • - zhǎo 侧近 cèjìn de rén 打听一下 dǎtīngyīxià

    - kiếm người ở gần nghe ngóng một chút

  • - zài 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 仰望 yǎngwàng 宝塔 bǎotǎ de 侧影 cèyǐng

    - ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - 姐姐 jiějie de 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé 非常 fēicháng hǎo 引得 yǐnde 窗外 chuāngwài de rén 纷纷 fēnfēn 侧耳 cèěr 倾听 qīngtīng

    - Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.

  • - 还有 háiyǒu 单侧 dāncè fèi 发育不全 fāyùbùquán de 患者 huànzhě

    - Một quá trình lão hóa phổi một bên.

  • - de 胁侧 xiécè 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Bên sườn của tôi hơi ngứa.

  • - 翻过 fānguò 岁月 suìyuè 不同 bùtóng 侧脸 cèliǎn cuò 不及 bùjí fáng 闯入 chuǎngrù de 笑颜 xiàoyán

    - Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em

  • - 注意 zhùyì 正面 zhèngmiàn de 材料 cáiliào yào 注意 zhùyì 侧面 cèmiàn 反面 fǎnmiàn de 材料 cáiliào

    - chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.

  • - 房间 fángjiān de 左侧 zuǒcè yǒu 一张 yīzhāng 餐桌 cānzhuō

    - Bên phải của căn phòng có một cái bàn ăn.

  • - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • - de 肋侧 lēcè 隐隐作痛 yǐnyǐnzuòtòng

    - Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.

  • - 古诗 gǔshī zhōng de 平侧 píngzè hěn 重要 zhòngyào

    - Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.

  • - 双曲线 shuāngqūxiàn de 焦点 jiāodiǎn zài 两侧 liǎngcè

    - Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.

  • - 我们 wǒmen 社会 shèhuì de 一个 yígè 侧面 cèmiàn

    - Một khía cạnh trong xã hội của chúng ta.

  • - de 两侧 liǎngcè yǒu 两排 liǎngpái 高高的 gāogāode shù

    - Hai bên đường có hai hàng cây cao.

  • - 小船 xiǎochuán 打转 dǎzhuǎn 舷侧 xiáncè 冲入 chōngrù 河水 héshuǐ de 洪流 hóngliú

    - Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

  • - cóng 侧面 cèmiàn hái 了解 liǎojiě dào de 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侧的

Hình ảnh minh họa cho từ 侧的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Zè , Zhāi
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:ノ丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBON (人月人弓)
    • Bảng mã:U+4FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao