Đọc nhanh: 侧的 (trắc đích). Ý nghĩa là: vát. Ví dụ : - 两侧的血管吻合看起来都不错 Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Ý nghĩa của 侧的 khi là Danh từ
✪ vát
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧的
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 找 侧近 的 人 打听一下
- kiếm người ở gần nghe ngóng một chút
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 房间 的 左侧 有 一张 餐桌
- Bên phải của căn phòng có một cái bàn ăn.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 我 的 肋侧 隐隐作痛
- Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.
- 古诗 中 的 平侧 很 重要
- Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 我们 社会 的 一个 侧面
- Một khía cạnh trong xã hội của chúng ta.
- 路 的 两侧 有 两排 高高的 树
- Hai bên đường có hai hàng cây cao.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
的›