Đọc nhanh: 胸的两侧 (hung đích lưỡng trắc). Ý nghĩa là: lườn.
Ý nghĩa của 胸的两侧 khi là Danh từ
✪ lườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸的两侧
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 我 最 喜爱 的 两位
- Hai người yêu thích của tôi.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 路 的 两侧 有 两排 高高的 树
- Hai bên đường có hai hàng cây cao.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸的两侧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸的两侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
侧›
的›
胸›