Đọc nhanh: 依准 (y chuẩn). Ý nghĩa là: Tuân theo; y theo. ◇Hàn Dũ 韓愈: Y chuẩn cổ pháp; tác thần chi tượng; trai giới tự đảo 依準古法; 作神之像; 齋戒祀禱 (Khúc giang tế long văn 曲江祭龍文) Y theo phép xưa; làm tượng thần; trai giới cầu cúng..
Ý nghĩa của 依准 khi là Động từ
✪ Tuân theo; y theo. ◇Hàn Dũ 韓愈: Y chuẩn cổ pháp; tác thần chi tượng; trai giới tự đảo 依準古法; 作神之像; 齋戒祀禱 (Khúc giang tế long văn 曲江祭龍文) Y theo phép xưa; làm tượng thần; trai giới cầu cúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依准
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 准 你 的 计划 , 我们 先 去 买菜
- Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
准›