供过于求 gōngguòyúqiú

Từ hán việt: 【cung quá ư cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "供过于求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung quá ư cầu). Ý nghĩa là: cung vượt cầu. Ví dụ : - 。 Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 供过于求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 供过于求 khi là Thành ngữ

cung vượt cầu

供应超过了需要

Ví dụ:
  • - yǒu de 家用电器 jiāyòngdiànqì 现在 xiànzài 供过于求 gòngguòyúqiú

    - Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供过于求

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 穿着 chuānzhe 过于 guòyú 花哨 huāshao

    - ăn mặc đẹp đẽ.

  • - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 熬过来 áoguòlái le

    - Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

  • - 他们 tāmen 不过 bùguò shì 黔驴技穷 qiánlǘjìqióng 想求 xiǎngqiú 活命 huómìng 罢了 bàle

    - Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

  • - de 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.

  • - zuì 雄辩 xióngbiàn de 莫过于 mòguòyú 事实 shìshí

    - hùng biện cũng không vượt quá sự thật.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • - de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.

  • - 终于 zhōngyú 放得 fàngdé xià 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.

  • - 祈求 qíqiú 拯救 zhěngjiù 卡特 kǎtè · 赖特 làitè 死刑 sǐxíng

    - Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.

  • - 市场 shìchǎng shàng 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 我方 wǒfāng 市场 shìchǎng 这务 zhèwù 商品 shāngpǐn 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.

  • - yǒu de 家用电器 jiāyòngdiànqì 现在 xiànzài 供过于求 gòngguòyúqiú

    - Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.

  • - 他供 tāgōng guò 职于 zhíyú 这家 zhèjiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 供过于求

Hình ảnh minh họa cho từ 供过于求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供过于求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao