狼多肉少 láng duōròu shǎo

Từ hán việt: 【lang đa nhụ thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狼多肉少" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lang đa nhụ thiếu). Ý nghĩa là: nhiều sói và không đủ thịt, không đủ để đi xung quanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狼多肉少 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狼多肉少 khi là Thành ngữ

nhiều sói và không đủ thịt

many wolves and not enough meat

không đủ để đi xung quanh

not enough to go around

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼多肉少

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 基本工资 jīběngōngzī shì 多少 duōshǎo de

    - Lương cơ bản là bao nhiêu?

  • - duì 肯塔基州 kěntǎjīzhōu de 案子 ànzi 我们 wǒmen 现在 xiànzài 知道 zhīdào 多少 duōshǎo

    - Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?

  • - 打码量 dǎmǎliàng 多少 duōshǎo

    - lượng đặt cược không đủ

  • - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • - yǒu 多少 duōshǎo 国家 guójiā 参加 cānjiā le 上届 shàngjiè 奥运会 àoyùnhuì

    - Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?

  • - de 工资 gōngzī shì 多少 duōshǎo

    - Lương của bạn là bao nhiêu?

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén 一共 yīgòng 多少 duōshǎo

    - Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?

  • - xiān lǒu 一下 yīxià 成本 chéngběn shì 多少 duōshǎo

    - Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.

  • - 这个 zhègè 山峰 shānfēng de 海拔高度 hǎibágāodù shì 多少 duōshǎo

    - Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?

  • - dào 多不少 duōbùshǎo

    - không nhiều cũng không ít

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 少数 shǎoshù 服从 fúcóng 多数 duōshù

    - thiểu số thì phục tùng đa số.

  • - 少数 shǎoshù 服从 fúcóng 多数 duōshù

    - thiểu số phục tùng đa số.

  • - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 那件 nàjiàn guì 多少 duōshǎo

    - Bộ đồ này đắt hơn bộ kia bao nhiêu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狼多肉少

Hình ảnh minh họa cho từ 狼多肉少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼多肉少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Láng , Lǎng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノフノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIAV (大竹戈日女)
    • Bảng mã:U+72FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao