Hán tự: 例
Đọc nhanh: 例 (lệ). Ý nghĩa là: ví dụ; thí dụ, lệ cũ; tiền lệ; lề thói, ca; trường hợp. Ví dụ : - 他举了很多例证说明。 Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.. - 这里有几个典型例证。 Ở đây có vài ví dụ điển hình.. - 我们应该遵循这个惯例。 Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.
Ý nghĩa của 例 khi là Danh từ
✪ ví dụ; thí dụ
用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
✪ lệ cũ; tiền lệ; lề thói
从前有过,后来可以仿效或依据的事情
- 我们 应该 遵循 这个 惯例
- Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
✪ ca; trường hợp
调查或统计时指合于某种条件的事例
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 这个 医院 有 很多 病例
- Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.
✪ quy ước; thể lệ; ước lệ; luật lệ; quy định
规则; 体例
- 我们 应 打破 这个 旧例
- Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.
- 遵循 旧例 有时 也 挺 好
- Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.
Ý nghĩa của 例 khi là Tính từ
✪ thường lệ; định kỳ; thường kỳ
按条例规定的;照成规进行的
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
Ý nghĩa của 例 khi là Động từ
✪ cho
给
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 这 本书 的 凡例 很 详细
- Lời mở đầu của cuốn sách này rất chi tiết.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›