来例假 lái lìjià

Từ hán việt: 【lai lệ giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来例假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai lệ giả). Ý nghĩa là: Đến kì kinh nguyệt. Ví dụ : - 。 Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来例假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来例假 khi là Danh từ

Đến kì kinh nguyệt

Ví dụ:
  • - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来例假

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 学生 xuésheng hěn 喜欢 xǐhuan 例假 lìjià

    - Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.

  • - 今天 jīntiān lái 例假 lìjià le

    - Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.

  • - 今天 jīntiān lái 例假 lìjià le

    - Hôm nay tôi đến kỳ.

  • - 例假 lìjià shí 公司 gōngsī 放假 fàngjià

    - Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.

  • - 员工 yuángōng hěn 期待 qīdài 例假 lìjià

    - Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.

  • - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

  • - yǒu 例假 lìjià shí 舒服 shūfú

    - Tôi không thoải mái khi đến tháng.

  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • - 例假 lìjià 时会 shíhuì 肚子疼 dǔziténg

    - Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.

  • - 例假 lìjià 期间 qījiān hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.

  • - 春节 chūnjié 照例 zhàolì 放假 fàngjià 四天 sìtiān

    - tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.

  • - yòng 例子 lìzi lái 诠释 quánshì 理论 lǐlùn

    - Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.

  • - 第一例 dìyīlì wèi 来自 láizì 永福 yǒngfú shěng de 一名 yīmíng 29 suì 男子 nánzǐ

    - Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.

  • - 他常以 tāchángyǐ 古例 gǔlì 今来 jīnlái 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen

    - Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.

  • - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • - 还好 háihǎo 请假 qǐngjià 要不然 yàobùrán 不能 bùnéng lái

    - May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng lái 上课 shàngkè 可以 kěyǐ 请假 qǐngjià

    - Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来例假

Hình ảnh minh họa cho từ 来例假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来例假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao