Hán tự: 使
Đọc nhanh: 使 (sứ.sử). Ý nghĩa là: sai bảo; sai khiến, dùng; sử dụng, khiến cho; làm cho. Ví dụ : - 使人去打听消息。 Sai người đi nghe ngóng tin tức.. - 妈妈使我去买东西。 Mẹ sai tôi đi mua đồ.. - 把手机给我使使。 Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
Ý nghĩa của 使 khi là Động từ
✪ sai bảo; sai khiến
派遣; 支使; 使唤
- 使人 去 打听 消息
- Sai người đi nghe ngóng tin tức.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
✪ dùng; sử dụng
使用
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
✪ khiến cho; làm cho
让; 叫; 致使
- 他 使 别人 感到 很 难受
- Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
- 这件 事使 我 气死 了
- Chuyện này khiến tôi tức chết mất.
✪ đi sứ
奉命去国外办事
- 他们 出使 各国 建立 友谊
- Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Ý nghĩa của 使 khi là Danh từ
✪ đại sứ; sứ thần
奉使命办事的人
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
Ý nghĩa của 使 khi là Liên từ
✪ nếu; giả sử
用于复句的前一分句;表示假设关系;相当于“假如”
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 使 她 开心 , 我 就 很 高兴
- Nếu cô ấy vui, tôi cũng rất vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小天使
- thiên thần nhỏ
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›