Đọc nhanh: 成双作对 (thành song tá đối). Ý nghĩa là: xem 成雙成對 | 成双成对.
Ý nghĩa của 成双作对 khi là Thành ngữ
✪ xem 成雙成對 | 成双成对
see 成雙成對|成双成对 [chéng shuāng chéng duì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成双作对
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 成双作对
- thành đôi
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 成心 跟 我 作对
- anh ấy cố tình chống lại tôi.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 这次 合作 对 双方 都 有利
- Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成双作对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成双作对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
双›
对›
成›