Đọc nhanh: 作恶多端 (tá ác đa đoan). Ý nghĩa là: làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác.
Ý nghĩa của 作恶多端 khi là Thành ngữ
✪ làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác
所做的坏事太多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作恶多端
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 作恶多端
- làm xấu nhiều mặt
- 变化多端
- biến hoá đa dạng
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 行凶作恶
- hành hung gây tội ác
- 他 著作 了 很多 书籍
- Anh ấy đã viết nhiều sách.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作恶多端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作恶多端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
多›
恶›
端›