作恶多端 zuò'èduōduān

Từ hán việt: 【tá ác đa đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作恶多端" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá ác đa đoan). Ý nghĩa là: làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作恶多端 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作恶多端 khi là Thành ngữ

làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác

所做的坏事太多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作恶多端

  • - 那有 nàyǒu 多赫奇 duōhèqí 帕奇 pàqí 作风 zuòfēng a

    - Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?

  • - 怙恶不悛 hùèbùquān ( 坚持 jiānchí 作恶 zuòè 不肯 bùkěn 悔改 huǐgǎi )

    - ngoan cố làm điều ác.

  • - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • - 诡计多端 guǐjìduōduān

    - lắm mưu ma chước quỷ

  • - 诡计多端 guǐjìduōduān

    - nhiều mưu ma chước quỷ

  • - 作恶多端 zuòèduōduān

    - làm xấu nhiều mặt

  • - 变化多端 biànhuàduōduān

    - biến hoá đa dạng

  • - 没有 méiyǒu 端著 duānzhù 架子 jiàzi 我们 wǒmen 当作 dàngzuò 仆人 púrén 对待 duìdài

    - Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.

  • - 手底下 shǒudǐxià 工作 gōngzuò duō

    - nhiều việc phải làm

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 行凶作恶 xíngxiōngzuòè

    - hành hung gây tội ác

  • - 著作 zhùzuò le 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Anh ấy đã viết nhiều sách.

  • - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 渔业 yúyè 帮助 bāngzhù 很多 hěnduō rén 找到 zhǎodào 工作 gōngzuò

    - Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.

  • - 无端 wúduān 被扣 bèikòu shàng 恶名 èmíng

    - Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.

  • - 乘机 chéngjī 作恶 zuòè

    - thừa cơ làm việc xấu

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • - 这份 zhèfèn 清单 qīngdān 包含 bāohán 多个 duōge duān

    - Danh sách này bao gồm nhiều mục.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作恶多端

Hình ảnh minh họa cho từ 作恶多端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作恶多端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao