Đọc nhanh: 体育场馆 (thể dục trường quán). Ý nghĩa là: phòng tập thể dục.
✪ phòng tập thể dục
gymnasium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育场馆
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 磁铁 是 磁场 的 载体
- Than chì là vật dẫn tốt của điện.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 他 的 特长 是 体育
- Sở trường của anh ấy là thể thao.
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
- 我 很 喜欢 体育课
- Tôi rất thích tiết học thể dục.
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 许多 人 涌入 体育场
- Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 观众们 沸腾 了 整个 体育场
- Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.
- 这个 体育馆 有 500 个 座位
- Nhà thi đấu này có 500 chỗ ngồi.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
- 明天 我们 想 使用 你们 体育场 可以 吗 ?
- ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体育场馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体育场馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
场›
育›
馆›