Đọc nhanh: 体制 (thể chế). Ý nghĩa là: thể chế; cơ chế, thể; thể tài. Ví dụ : - 学校体制 thể chế trường học. - 领导体制 cơ chế lãnh đạo. - 五言诗的体制,在汉末就形成了。 thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
Ý nghĩa của 体制 khi là Danh từ
✪ thể chế; cơ chế
国家机关、企业、事业单位等的组织制度
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
✪ thể; thể tài
文体的格局;体裁
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 红豆杉 原生质 体制 备 和 培养 研究
- Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
制›