Đọc nhanh: 监管体制 (giám quản thể chế). Ý nghĩa là: hệ thống quy định, cơ quan giám sát.
Ý nghĩa của 监管体制 khi là Danh từ
✪ hệ thống quy định
regulatory system
✪ cơ quan giám sát
supervisory body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监管体制
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我管 宣传 , 你 管 文体
- Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监管体制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监管体制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
制›
监›
管›