集体所有制 jítǐ suǒyǒuzhì

Từ hán việt: 【tập thể sở hữu chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "集体所有制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập thể sở hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ sở hữu tập thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 集体所有制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 集体所有制 khi là Danh từ

chế độ sở hữu tập thể

社会主义所有制的低级形式,主要的生产资料、产品等归生产者集体所有

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体所有制

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 运动 yùndòng 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Vận động có ích cho sức khỏe.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 放松 fàngsōng 身体 shēntǐ 有助于 yǒuzhùyú 睡眠 shuìmián

    - Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - zài 个人利益 gèrénlìyì 集体利益 jítǐlìyì yǒu 抵触 dǐchù de 时候 shíhou 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 集体利益 jítǐlìyì

    - khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.

  • - zhè 集合 jíhé 代表 dàibiǎo 所有 suǒyǒu de 偶数 ǒushù

    - Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.

  • - 所有制 suǒyǒuzhì 方面 fāngmiàn de 变更 biàngēng

    - sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - 全民 quánmín 所有制 suǒyǒuzhì

    - Chế độ sở hữu toàn dân.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • - 咱们 zánmen shì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè 怎能 zěnnéng 随心所欲 suíxīnsuǒyù 想干什么 xiǎnggànshénme jiù 什么 shénme

    - Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !

  • - 蔑视 mièshì 所有 suǒyǒu de 限制 xiànzhì

    - Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.

  • - 所有 suǒyǒu de 计算机 jìsuànjī dōu 使用 shǐyòng 二进制 èrjìnzhì ma

    - Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?

  • - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 集成 jíchéng 所有 suǒyǒu de 模块 mókuài

    - Chúng tôi cần tích hợp tất cả các mô-đun.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 集体所有制

Hình ảnh minh họa cho từ 集体所有制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集体所有制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao