Đọc nhanh: 俯首帖耳 (phủ thủ thiếp nhĩ). Ý nghĩa là: cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm).
Ý nghĩa của 俯首帖耳 khi là Thành ngữ
✪ cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm)
形容非常驯服恭顺 (含贬义)'帖'也作贴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首帖耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯首帖耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯首帖耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›
帖›
耳›
首›