任重 rèn zhòng

Từ hán việt: 【nhiệm trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm trọng). Ý nghĩa là: một gánh nặng, một tải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 任重 khi là Động từ

một gánh nặng

a heavy burden

một tải

a load

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任重

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • - 天下 tiānxià zhī 重任 zhòngrèn

    - Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.

  • - 管理人员 guǎnlǐrényuán de 责任 zérèn hěn 重要 zhòngyào

    - Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.

  • - 保驾 bǎojià 任务 rènwù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.

  • - 委任状 wěirènzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.

  • - 担负 dānfù 重任 zhòngrèn

    - Gánh vác trọng trách

  • - 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách

  • - 委以重任 wěiyǐzhòngrèn

    - giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn

  • - fēn 不足以 bùzúyǐ dāng 重任 zhòngrèn

    - tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.

  • - 这份 zhèfèn 任重务 rènzhòngwù 艰辛 jiānxīn

    - Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - 这是 zhèshì 本月 běnyuè zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.

  • - 双重 shuāngchóng 任务 rènwù

    - nhận lãnh hai nhiệm vụ.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 虽然 suīrán 重要 zhòngyào dàn hěn 轻松 qīngsōng

    - Nhiệm vụ này tuy quan trọng nhưng rất nhẹ nhàng.

  • - rén 担此重任 dāncǐzhòngrèn

    - Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • - 任务 rènwù 不谓 bùwèi 不重 bùzhòng

    - nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任重

Hình ảnh minh họa cho từ 任重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao