Hán tự: 纫
Đọc nhanh: 纫 (nhân.nhận). Ý nghĩa là: xâu chỉ; xâu kim, khâu, cảm kích sâu sắc (thường dùng trong thư tín). Ví dụ : - 老太太眼花了,纫不上针。 bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.. - 缝纫。 khâu vá. - 至纫高谊。 vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.
Ý nghĩa của 纫 khi là Động từ
✪ xâu chỉ; xâu kim
引线穿过针鼻儿
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
✪ khâu
用针缝
- 缝纫
- khâu vá
✪ cảm kích sâu sắc (thường dùng trong thư tín)
深深感激 (多用于书信)
- 至纫 高谊
- vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纫
- 缝纫
- khâu vá
- 缝纫机
- máy may; máy khâu.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
- 我家 有 一台 缝纫机
- Nhà tôi có một chiếc máy may.
- 至纫 高谊
- vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纫›