rèn

Từ hán việt: 【nhân.nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân.nhận). Ý nghĩa là: xâu chỉ; xâu kim, khâu, cảm kích sâu sắc (thường dùng trong thư tín). Ví dụ : - 。 bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.. - 。 khâu vá. - 。 vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xâu chỉ; xâu kim

引线穿过针鼻儿

Ví dụ:
  • - 老太太 lǎotàitai 眼花 yǎnhuā le rèn 上针 shàngzhēn

    - bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.

khâu

用针缝

Ví dụ:
  • - 缝纫 féngrèn

    - khâu vá

cảm kích sâu sắc (thường dùng trong thư tín)

深深感激 (多用于书信)

Ví dụ:
  • - 至纫 zhìrèn 高谊 gāoyì

    - vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 缝纫 féngrèn

    - khâu vá

  • - 缝纫机 féngrènjī

    - máy may; máy khâu.

  • - 缝纫机 féngrènjī zhēn

    - kim máy may; kim máy khâu

  • - 缝纫机 féngrènjī 轧轧 yàyà 地响 dìxiǎng zhe

    - máy may kêu cành cạch cành cạch

  • - 我家 wǒjiā yǒu 一台 yītái 缝纫机 féngrènjī

    - Nhà tôi có một chiếc máy may.

  • - 至纫 zhìrèn 高谊 gāoyì

    - vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.

  • - 老太太 lǎotàitai 眼花 yǎnhuā le rèn 上针 shàngzhēn

    - bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.

  • - 缝纫 féngrèn shí zài 手上 shǒushàng dài 一枚 yīméi 顶针 dǐngzhēn

    - Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纫

Hình ảnh minh họa cho từ 纫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhân , Nhận
    • Nét bút:フフ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMSHI (女一尸竹戈)
    • Bảng mã:U+7EAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình