Đọc nhanh: 纫佩 (nhân bội). Ý nghĩa là: cảm kích và khâm phục.
Ý nghĩa của 纫佩 khi là Động từ
✪ cảm kích và khâm phục
感激佩服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纫佩
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 缝纫
- khâu vá
- 缝纫机
- máy may; máy khâu.
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纫佩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纫佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
纫›