Từ hán việt: 【dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ). Ý nghĩa là: dùng; lấy; làm; bằng, theo; dựa vào; căn cứ vào, vì; do; bởi vì. Ví dụ : - 。 Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.. - 。 Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.. - 。 Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Liên từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

dùng; lấy; làm; bằng

用、拿。引入动作、行为要利用的条件、方式、手段、工具等

Ví dụ:
  • - 诚信 chéngxìn 建立 jiànlì 关系 guānxì

    - Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.

  • - 科技 kējì 推动 tuīdòng 经济 jīngjì

    - Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.

theo; dựa vào; căn cứ vào

引进动作行为依据的方式、标准,相当于“按照”“根据”

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 行事 xíngshì

    - Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

  • - 每户 měihù 四口 sìkǒu rén 计算 jìsuàn

    - Mỗi hộ tính theo bốn người.

vì; do; bởi vì

引进动作行为的原因,相当于“因为”“由于”

Ví dụ:
  • - 全他 quántā dōu 为荣 wèiróng

    - Mọi người đều tự hào vì anh ấy.

  • - 我以 wǒyǐ 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì 自豪 zìháo

    - Tôi tự hào vì đội ngũ xuất sắc.

vào; vào lúc (đặt trước từ chỉ thời gian)

于;在 (时间)

Ví dụ:
  • - 请以 qǐngyǐ 五月 wǔyuè 一日 yīrì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.

  • - 会议 huìyì 十月 shíyuè 一日 yīrì 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.

ở; trong; về; trở (chỉ vị trí hoặc phạm vi)

用在单音节方位词前面,表示时间、空间、数量上的界限

Ví dụ:
  • - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • - 他们 tāmen de 身高 shēngāo zài 180 厘米 límǐ 以上 yǐshàng

    - Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

跟''而''相同

Ví dụ:
  • - 城高 chénggāo 以厚 yǐhòu 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.

  • - 佇立 zhùlì 以泣 yǐqì 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.

để; nhằm

用在后面一个句子的开头,表示为了实现某一目的

Ví dụ:
  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Israel

一个位于中东的国家,东临约旦,西靠地中海,南接埃及,北邻叙利亚和黎巴嫩

Ví dụ:
  • - de 风景 fēngjǐng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Cảnh đẹp của Israel thật khó quên.

  • - de 国旗 guóqí hěn 特别 tèbié

    - Cờ của Israel rất đặc biệt.

họ Dĩ

Ví dụ:
  • - de 表妹 biǎomèi xìng

    - Em gái họ của tôi họ Dĩ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

以 + Tân ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • - 我以 wǒyǐ 朋友 péngyou de 身份 shēnfèn gěi 一些 yīxiē 建议 jiànyì

    - Tôi lấy tư cách bạn bè để đưa cho bạn một vài lời khuyên.

  • - yào 以理服人 yǐlǐfúrén

    - Bạn nên thuyết phục người khác bằng lí lẽ.

  • - 越南 yuènán 队以 duìyǐ 1 0 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

以.....为 + Danh từ (榜样/借口/列/主/准)

Lấy......làm.....

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng men 班长 bānzhǎng wèi 榜样 bǎngyàng

    - Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.

  • - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

Động từ ( 致/报/赠)+ 以 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 观众 guānzhòng 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Khán giả đã đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt liệt.

  • - 我们 wǒmen xiàng 大家 dàjiā 致以 zhìyǐ 节日 jiérì de 问候 wènhòu

    - Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

以 vs 用

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là từ đa nghĩa.
"" là giới từ, "" là động từ:
Khác:
- "" có thể dùng làm vị ngữ, "" không thể dùng làm vị ngữ.
- "" thường kết hợp với tân ngữ của nó để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ, "" không có cách dùng này.
- "" chủ yếu dùng trong văn viết, "" thường dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 以为 yǐwéi shì 威尼斯 wēinísī

    - Tôi nghĩ đó là Venice.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - zài 小屋 xiǎowū de shì 斯拉 sīlā

    - Vậy đó là Ezra ở cabin?

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - de 表妹 biǎomèi xìng

    - Em gái họ của tôi họ Dĩ.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以

Hình ảnh minh họa cho từ 以

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao