仓廪 cānglǐn

Từ hán việt: 【thương lẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仓廪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương lẫm). Ý nghĩa là: kho lẫm; kho lương thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仓廪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仓廪 khi là Danh từ

kho lẫm; kho lương thực

储藏粮食的仓库

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓廪

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - cāng áo

    - kho lương thực.

  • - 仓廪 cānglǐn

    - kho lương thực.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 我姓 wǒxìng cāng

    - Tớ họ Thương.

  • - 开仓 kāicāng 放赈 fàngzhèn

    - mở kho cứu trợ

  • - 军火 jūnhuǒ 仓库 cāngkù

    - kho vũ khí đạn dược

  • - 开仓 kāicāng 赈饥 zhènjī

    - mở kho cứu đói

  • - shuí guǎn 仓库 cāngkù

    - Ai trông coi kho vậy?

  • - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • - 仓惶 cānghuáng 失措 shīcuò

    - sợ hãi lúng túng.

  • - 仓皇失措 cānghuángshīcuò

    - hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng

  • - 清查 qīngchá 仓库 cāngkù

    - kiểm tra kho.

  • - 开仓 kāicāng 赈灾 zhènzāi

    - mở kho cứu trợ thiên tai.

  • - 仓皇出逃 cānghuángchūtáo

    - hoảng hốt chạy trốn

  • - 仓皇 cānghuáng 逃遁 táodùn

    - cuống cuồng chạy trốn

  • - 这个 zhègè 仓库 cāngkù 很大 hěndà

    - Kho này rất lớn.

  • - 仓房 cāngfáng 走火 zǒuhuǒ le

    - nhà kho bốc cháy rồi.

  • - 现在 xiànzài 场景 chǎngjǐng zhuǎn dào 仓库 cāngkù 行凶 xíngxiōng zhě zhèng 埋伏 máifú zài 那里 nàlǐ 伺机 sìjī 行动 xíngdòng

    - Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仓廪

Hình ảnh minh họa cho từ 仓廪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仓廪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+13 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Lǎn , Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYWF (戈卜田火)
    • Bảng mã:U+5EEA
    • Tần suất sử dụng:Thấp