Hán tự: 仓
Đọc nhanh: 仓 (thương.thảng.xương). Ý nghĩa là: kho; nhà kho; thương khố; kho lẫm; thương, họ Thương. Ví dụ : - 这个粮仓很大。 Kho lương thực này rất lớn.. - 仓库里有很多货物。 Trong kho có rất nhiều hàng hóa.. - 我们需要清仓。 Chúng tôi cần dọn kho.
Ý nghĩa của 仓 khi là Danh từ
✪ kho; nhà kho; thương khố; kho lẫm; thương
仓房;仓库
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 仓库 里 有 很多 货物
- Trong kho có rất nhiều hàng hóa.
- 我们 需要 清仓
- Chúng tôi cần dọn kho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Thương
姓
- 我姓 仓
- Tớ họ Thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 仓 廒
- kho lương thực.
- 仓廪
- kho lương thực.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 我姓 仓
- Tớ họ Thương.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 军火 仓库
- kho vũ khí đạn dược
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 谁 管 仓库
- Ai trông coi kho vậy?
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 清查 仓库
- kiểm tra kho.
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 这个 仓库 很大
- Kho này rất lớn.
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仓›