Đọc nhanh: 从打 (tòng đả). Ý nghĩa là: từ lúc; từ lúc ấy; từ đó. Ví dụ : - 从打小张来后,我们的文体活动活跃多了。 từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
Ý nghĩa của 从打 khi là Giới từ
✪ từ lúc; từ lúc ấy; từ đó
自从
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从打
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 是从 田纳西州 打来 的
- Nó đến từ Tennessee.
- 国王 的 从 随 他 去 打猎
- Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 他 说话 从不 打揢
- anh ấy nói chuyện không hề nghỉ.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
打›