shí

Từ hán việt: 【thập.thậm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập.thậm). Ý nghĩa là: mười (dùng cho phân số, bội số), nhiều loại; hỗn tạp; linh tinh; thập cẩm, đồ lặt vặt; đồ linh tinh; đồ vụn vặt. Ví dụ : - 。 Chai nước này còn 1/2 nước.. - 。 Anh ta chỉ trả 1/3 số tiền.. - 。 Trong phòng chất đầy các đồ dùng linh tinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

mười (dùng cho phân số, bội số)

十,多用于分数或倍数

Ví dụ:
  • - 这瓶水 zhèpíngshuǐ 剩下 shèngxià 什二 shénèr

    - Chai nước này còn 1/2 nước.

  • - 只付 zhǐfù le 什三 shénsān de qián

    - Anh ta chỉ trả 1/3 số tiền.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều loại; hỗn tạp; linh tinh; thập cẩm

多种的;杂样的

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ duī zhe 什物 shíwù jiàn

    - Trong phòng chất đầy các đồ dùng linh tinh.

  • - 院里 yuànlǐ 放着 fàngzhe shén 杂物 záwù

    - Trong sân có đặt các đồ vật linh tinh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ lặt vặt; đồ linh tinh; đồ vụn vặt

各种杂物

Ví dụ:
  • - zhè 箱子 xiāngzi dōu shì shén

    - Hộp này toàn là đồ lặt vặt.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 很多 hěnduō shén

    - Trên bàn có nhiều thứ lặt vặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - 为什么 wèishíme huì zài 达拉斯 dálāsī

    - Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?

  • - 布鲁克 bùlǔkè jiē 什么 shénme

    - Đại lộ Brook và những gì?

  • - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • - 为什么 wèishíme 要学 yàoxué 德语 déyǔ

    - Tại sao bạn lại học tiếng Đức?

  • - 加德纳 jiādénà 什么 shénme dōu méi zuò

    - Gardner không làm chuyện tào lao.

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - zài 嘟囔 dūnang 什么 shénme ya

    - anh đang lẩm bẩm gì đó?

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - zhè jiào 什么 shénme 打枪 dǎqiāng ya qiáo de

    - Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 什

Hình ảnh minh họa cho từ 什

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao