Đọc nhanh: 什件儿 (thập kiện nhi). Ý nghĩa là: món lòng (gà, vịt), vật trang trí bằng kim loại (trên quầy tủ, xe cộ, đao kiếm). Ví dụ : - 炒什件儿。 lòng gà (vịt) xào.. - 黄铜什件儿。 vật trang trí bằng đồng.
Ý nghĩa của 什件儿 khi là Đại từ
✪ món lòng (gà, vịt)
鸡鸭的内脏做食品时的总称
- 炒 什件儿
- lòng gà (vịt) xào.
✪ vật trang trí bằng kim loại (trên quầy tủ, xe cộ, đao kiếm)
箱柜、马车、刀剑等上面所附的各样起加固作用的金属装饰品
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什件儿
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 这件 白色 的 衣服 你 在 哪儿 买 的
- Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
- 炒 什件儿
- lòng gà (vịt) xào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什件儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什件儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
件›
儿›