人群 rénqún

Từ hán việt: 【nhân quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人群" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân quần). Ý nghĩa là: đoàn người; đám người. Ví dụ : - 。 Anh ấy nổi bật trong đám đông.. - 。 Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人群 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人群 khi là Danh từ

đoàn người; đám người

成群的人

Ví dụ:
  • - zài 人群 rénqún zhōng 显得 xiǎnde hěn 突出 tūchū

    - Anh ấy nổi bật trong đám đông.

  • - 人群 rénqún zhōng 传来 chuánlái le 欢呼声 huānhūshēng

    - Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人群

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 人群 rénqún 慢慢 mànmàn 散开 sànkāi le

    - Đám đông người dần tản ra.

  • - 几股 jǐgǔ 人群 rénqún 汇拢 huìlǒng 一起 yìqǐ

    - mấy đám người hợp lại một chỗ.

  • - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

  • - 一群 yīqún rén zài 跳舞 tiàowǔ

    - Một nhóm người đang nhảy múa.

  • - 人群 rénqún

    - Đám người.

  • - 冲过 chōngguò 人群 rénqún

    - Anh ấy xông qua đám người.

  • - 乱纷纷 luànfēnfēn de 人群 rénqún

    - đám người hỗn loạn.

  • - shì 那种 nàzhǒng zài 人群 rénqún zhōng hěn 显眼 xiǎnyǎn de rén

    - Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.

  • - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • - 那边 nàbiān 森聚 sēnjù 大批 dàpī 人群 rénqún

    - Bên đó tập trung đông người.

  • - 瞬间 shùnjiān 消失 xiāoshī zài 人群 rénqún zhōng

    - Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.

  • - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • - 物以类聚 wùyǐlèijù 人以群分 rényǐqúnfēn

    - vật họp theo loài, người chia theo bầy.

  • - 群众 qúnzhòng 挽著臂 wǎnzhùbì 组成 zǔchéng 人墙 rénqiáng

    - Người dân nắm tay nhau thành tường người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人群

Hình ảnh minh họa cho từ 人群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao