Đọc nhanh: 人群 (nhân quần). Ý nghĩa là: đoàn người; đám người. Ví dụ : - 他在人群中显得很突出。 Anh ấy nổi bật trong đám đông.. - 人群中传来了欢呼声。 Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
Ý nghĩa của 人群 khi là Danh từ
✪ đoàn người; đám người
成群的人
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人群
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 人群
- Đám người.
- 他 冲过 人群
- Anh ấy xông qua đám người.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 她 是 那种 在 人群 中 很 显眼 的 人
- Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
群›