亮分 liàng fēn

Từ hán việt: 【lượng phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亮分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng phân). Ý nghĩa là: cho biết tỉ số (thi đấu thể thao). Ví dụ : - 。 xin cho biết điểm số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亮分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亮分 khi là Động từ

cho biết tỉ số (thi đấu thể thao)

进行某些比赛时, 评分的人亮出所评的分数

Ví dụ:
  • - qǐng 评委 píngwěi 亮分 liàngfēn ér

    - xin cho biết điểm số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮分

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 屋里 wūlǐ 灯光 dēngguāng 十分 shífēn 朗亮 lǎngliàng

    - Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.

  • - qǐng 评委 píngwěi 亮分 liàngfēn ér

    - xin cho biết điểm số.

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • - 这红缕 zhèhónglǚ 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Sợi dây đỏ này rất đẹp.

  • - 那匹 nàpǐ de máo 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Bờm của con ngựa đó rất đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 小李 xiǎolǐ zuò 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Chuyện này tiểu Lý đã làm rất tốt.

  • - 那件 nàjiàn qiú 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Cái áo lông đó rất đẹp.

  • - zhe 新衣 xīnyī 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亮分

Hình ảnh minh họa cho từ 亮分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao