Đọc nhanh: 亮分 (lượng phân). Ý nghĩa là: cho biết tỉ số (thi đấu thể thao). Ví dụ : - 请评委亮分儿。 xin cho biết điểm số.
Ý nghĩa của 亮分 khi là Động từ
✪ cho biết tỉ số (thi đấu thể thao)
进行某些比赛时, 评分的人亮出所评的分数
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮分
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 这红缕 十分 漂亮
- Sợi dây đỏ này rất đẹp.
- 那匹 马 的 髦 十分 漂亮
- Bờm của con ngựa đó rất đẹp.
- 这件 事情 , 小李 做 得 十分 漂亮
- Chuyện này tiểu Lý đã làm rất tốt.
- 那件 裘 十分 漂亮
- Cái áo lông đó rất đẹp.
- 她 着 新衣 十分 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
分›