Đọc nhanh: 傍亮儿 (bàng lượng nhi). Ý nghĩa là: tờ mờ sáng; tảng sáng; bình minh; rạng đông; sớm tinh mơ.
Ý nghĩa của 傍亮儿 khi là Danh từ
✪ tờ mờ sáng; tảng sáng; bình minh; rạng đông; sớm tinh mơ
临近天明的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍亮儿
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 雪花儿 很漂亮
- Hoa tuyết rất đẹp.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 鸟儿 的 羽真 漂亮
- Lông chim thật đẹp.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 那 门脸儿 装饰 漂亮
- Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傍亮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傍亮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
傍›
儿›