产粮 chǎn liáng

Từ hán việt: 【sản lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产粮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản lương). Ý nghĩa là: thực phẩm đang phát triển, để trồng một vụ mùa. Ví dụ : - 。 theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产粮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产粮 khi là Danh từ

thực phẩm đang phát triển

food growing

Ví dụ:
  • - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

để trồng một vụ mùa

to grow crops

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产粮

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 财产目录 cáichǎnmùlù

    - Bản kê tài sản.

  • - 这个 zhègè cūn 粮食产量 liángshíchǎnliàng 总计 zǒngjì wèi 一百万斤 yìbǎiwànjīn

    - Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.

  • - 粮食产量 liángshíchǎnliàng fān le 两番 liǎngfān

    - Sản lượng lương thực tăng bốn lần.

  • - 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí 粮食 liángshí 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.

  • - 早造 zǎozào 粮食产量 liángshíchǎnliàng gāo

    - Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.

  • - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 猛增 měngzēng

    - Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.

  • - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

  • - 肿起来 zhǒngqǐlai kàn 今年 jīnnián 我国 wǒguó 粮食产量 liángshíchǎnliàng hái 不错 bùcuò

    - Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.

  • - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产粮

Hình ảnh minh họa cho từ 产粮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao