Đọc nhanh: 产粮区 (sản lương khu). Ý nghĩa là: khu vực trồng thực phẩm.
Ý nghĩa của 产粮区 khi là Danh từ
✪ khu vực trồng thực phẩm
food growing area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产粮区
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 这 地区 粮食 不够
- Khu vực này thiếu lương thực.
- 粮食产量 翻 了 两番
- Sản lượng lương thực tăng bốn lần.
- 政府 支持 粮食 生产
- Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.
- 早造 粮食产量 颇 高
- Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 这个 地区 以 产茶 闻名
- Khu vực này nổi tiếng về sản xuất chè.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 这个 地区 出产 的 大米 品质 优良 , 很 受欢迎
- Gạo sản xuất ở khu vực này có chất lượng tốt và rất được ưa chuộng.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产粮区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产粮区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
区›
粮›