交杯 jiāo bēi

Từ hán việt: 【giao bôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交杯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao bôi). Ý nghĩa là: Theo tục lệ cổ; vợ chồng mới cưới trao đổi chén rượu làm lễ hợp cẩn. ◇Ấu học quỳnh lâm : Hạ thải tức thị nạp tệ; hợp hệ thị giao bôi ; (Hôn nhân loại ); giao bôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交杯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交杯 khi là Động từ

Theo tục lệ cổ; vợ chồng mới cưới trao đổi chén rượu làm lễ hợp cẩn. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Hạ thải tức thị nạp tệ; hợp hệ thị giao bôi 下采即是納幣; 合係是交杯 (Hôn nhân loại 婚姻類); giao bôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交杯

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 递交 dìjiāo le 辞呈 cíchéng

    - Tôi đã nộp đơn từ chức.

  • - 敦睦 dūnmù 邦交 bāngjiāo

    - làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 他家 tājiā 我家 wǒjiā yǒu 世交 shìjiāo

    - Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 这杯 zhèbēi 咖啡 kāfēi de 口感 kǒugǎn hěn hǎo

    - Cốc cà phê này có vị rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交杯

Hình ảnh minh họa cho từ 交杯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao