Đọc nhanh: 五项全能 (ngũ hạng toàn năng). Ý nghĩa là: năm môn phối hợp.
Ý nghĩa của 五项全能 khi là Danh từ
✪ năm môn phối hợp
pentathlon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五项全能
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 他 掌握 了 这项 技能
- Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.
- 掌握 这项 技能 是 必要 的
- Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 我 自问 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五项全能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五项全能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
全›
能›
项›