Đọc nhanh: 五官 (ngũ quan). Ý nghĩa là: ngũ quan (năm khí quan, tai, mắt, mồm, mũi và thân mình); thường chỉ các khí quan trên mặt. Ví dụ : - 五官端正。 Mặt mũi đoan trang.
Ý nghĩa của 五官 khi là Danh từ
✪ ngũ quan (năm khí quan, tai, mắt, mồm, mũi và thân mình); thường chỉ các khí quan trên mặt
指耳、目、口、鼻、身,通常指脸上的器官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五官
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
官›