互助组 hùzhùzǔ

Từ hán việt: 【hỗ trợ tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "互助组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ trợ tổ). Ý nghĩa là: tổ hỗ trợ (về sản xuất, công tác hoặc học tập), tổ đổi công (trong nông nghiệp). Ví dụ : - 。 sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 互助组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 互助组 khi là Danh từ

tổ hỗ trợ (về sản xuất, công tác hoặc học tập)

在生产、工作或学习上互相帮助的小集体

Ví dụ:
  • - 土改 tǔgǎi hòu 他们 tāmen jiù 串联 chuànlián le 几户 jǐhù 农民 nóngmín 组织 zǔzhī le 一个 yígè 互助组 hùzhùzǔ

    - sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.

tổ đổi công (trong nông nghiệp)

中国农业合作化的初级形式,由若干户农民自愿组织起来,在劳动力、农具、牲畜等方面进行互助合作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互助组

  • - 各族人民 gèzúrénmín 团结友爱 tuánjiéyǒuài 互助 hùzhù

    - Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • - 我们 wǒmen 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng ta hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 同门 tóngmén yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • - 上面 shàngmiàn pài le 工作组 gōngzuòzǔ dào 我们 wǒmen 这儿 zhèér 帮助 bāngzhù 工作 gōngzuò

    - cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.

  • - 非盈利 fēiyínglì 组织 zǔzhī 帮助 bāngzhù rén

    - Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 土改 tǔgǎi hòu 他们 tāmen jiù 串联 chuànlián le 几户 jǐhù 农民 nóngmín 组织 zǔzhī le 一个 yígè 互助组 hùzhùzǔ

    - sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 互助组

Hình ảnh minh họa cho từ 互助组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互助组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao