Từ hán việt: 【hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộ). Ý nghĩa là: cửa; cửa ngõ, hộ; nhà; gia đình, nhà; dòng dõi; môn hộ. Ví dụ : - 。 Vui lòng đóng cửa lại.. - 。 Cửa này bị hỏng rồi.. - 。 Cánh cửa ngoài trời đang mở.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa; cửa ngõ

单扇的门;泛指门

Ví dụ:
  • - qǐng 关上 guānshàng

    - Vui lòng đóng cửa lại.

  • - 这户 zhèhù huài le

    - Cửa này bị hỏng rồi.

  • - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hộ; nhà; gia đình

人家; 住户

Ví dụ:
  • - de 户口 hùkǒu zài 这里 zhèlǐ

    - Hộ khẩu của anh ấy ở đây.

  • - zhè 是不是 shìbúshì de 户口 hùkǒu

    - Đây có phải là hộ khẩu của anh không?

  • - zhǎo 户主 hùzhǔ yǒu 什么 shénme shì a

    - Anh tìm chủ hộ có chuyện gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhà; dòng dõi; môn hộ

门第

Ví dụ:
  • - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

hộ; gia đình (gia đình hoặc người làm một nghề nhất định)

从事某种职业的人家或人

Ví dụ:
  • - zhè 农户 nónghù hěn 勤劳 qínláo

    - Gia đình nông dân này rất cần cù.

  • - shì 工商户 gōngshānghù

    - Anh ấy là hộ kinh doanh.

  • - 这儿 zhèér yǒu 很多 hěnduō 工商户 gōngshānghù

    - Ở đây có nhiều hộ kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tài khoản (ngân hàng)

户头

Ví dụ:
  • - 开户 kāihù tóu hěn 简单 jiǎndān

    - Mở tài khoản rất đơn giản.

  • - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • - yǒu 三个 sāngè 户头 hùtóu

    - Tôi có ba tài khoản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Hộ

Ví dụ:
  • - 姓户 xìnghù

    - Tôi họ Hộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 挨家挨户 āijiāāihù 通知 tōngzhī

    - Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 窗户 chuānghu

    - Mẹ đang lau cửa sổ.

  • - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • - 窗户 chuānghu shàng yǒu 影儿 yǐnger

    - Có một cái bóng trên cửa sổ.

  • - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • - 阖户 héhù

    - đóng cửa

  • - 姓户 xìnghù

    - Tôi họ Hộ.

  • - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • - qiān 户口 hùkǒu

    - chuyển hộ tịch

  • - 光线 guāngxiàn cóng 窗户 chuānghu 透进来 tòujìnlái

    - Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 户

Hình ảnh minh họa cho từ 户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao