二月 là gì?: 二月 (nhị nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 2, tháng hai. Ví dụ : - 他还是去年二月里来过一封信,后来再没有来过信。 tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
Ý nghĩa của 二月 khi là Từ chỉ thời gian
✪ Tháng 2
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
✪ tháng hai
每年的第二个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二月
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 惟 二月 既望
- ngày mười sáu tháng hai.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 今年 有个 闰 二月
- Năm nay có tháng hai nhuận.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 我们 在 十二月 中旬 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.
- 第二个 习俗 与 祭祀 月亮 有关
- Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 这是 二月份 的 名单
- Đây là điểm danh từ tháng Hai.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
- 你 这样 做 也 太 二 了 吧 ?
- Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
月›