正二月 zhèng'èr yuè

Từ hán việt: 【chính nhị nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正二月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính nhị nguyệt). Ý nghĩa là: giêng hai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正二月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正二月 khi là Danh từ

giêng hai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正二月

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 诗人 shīrén yuè xià 正吟 zhèngyín

    - Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.

  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 十二月份 shíèryuèfèn 整个 zhěnggè yuè

    - Cả tháng mười hai?

  • - de 月子 yuèzi shì 二月 èryuè chū

    - ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - 孟春 mèngchūn ( 正月 zhēngyuè )

    - tháng giêng.

  • - zài wèi 二月份 èryuèfèn de 铁人三项 tiěrénsānxiàng zuò 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.

  • - wéi 二月 èryuè 既望 jìwàng

    - ngày mười sáu tháng hai.

  • - 一年 yīnián yǒu 十二月 shíèryuè

    - Một năm có mười hai tháng.

  • - 时针 shízhēn 正指 zhèngzhǐ 十二点 shíèrdiǎn

    - kim giờ chỉ đúng 12 giờ.

  • - 第一发 dìyīfà 炮弹 pàodàn 打歪 dǎwāi le 修正 xiūzhèng le 偏差 piānchā hòu 第二发 dìèrfā 便 biàn 击中 jīzhòng le 目标 mùbiāo

    - phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 度蜜月 dùmìyuè

    - Bọn họ đang đón tuần trăng mật.

  • - 今年 jīnnián 有个 yǒugè rùn 二月 èryuè

    - Năm nay có tháng hai nhuận.

  • - 十二月 shíèryuè 中旬 zhōngxún yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Giữa tháng 12 có một cuộc họp.

  • - 时钟 shízhōng 正打 zhèngdǎ 十二点 shíèrdiǎn

    - chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.

  • - cái 二十 èrshí lāng suì 正是 zhèngshì 年轻力壮 niánqīnglìzhuàng de 时候 shíhou

    - cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng shì 二维 èrwéi de 平面 píngmiàn de ér zhèng 六面体 liùmiàntǐ shì 三维 sānwéi de 立体 lìtǐ de

    - Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正二月

Hình ảnh minh họa cho từ 正二月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正二月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao