Đọc nhanh: 二把刀 (nhị bả đao). Ý nghĩa là: nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm; lơ mơ; võ vẽ (hiểu biết), người hiểu biết nửa vời; người biết không đến nơi đến chốn.
Ý nghĩa của 二把刀 khi là Danh từ
✪ nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm; lơ mơ; võ vẽ (hiểu biết)
对某项工作知识不足,技术不高
✪ người hiểu biết nửa vời; người biết không đến nơi đến chốn
称某项工作知识不足,技术不高的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二把刀
- 刀 茎 ( 刀把 )
- chuôi dao.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 这 把 刀 的 口 很 锋利
- Lưỡi của con dao này rất sắc bén.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 牙质 的 刀把
- cán dao ngà
- 我 有 一把 刀
- Tôi có một con dao.
- 这 把 刀 有 棱
- Con dao này có gờ.
- 这 把 刀 很快
- Con dao này rất sắc.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 把 他 当做 一把 瑞士军刀 吧
- Hãy coi anh ta như một con dao của quân đội Thụy Sĩ.
- 刀 的 把儿 怎么 丢 了 ?
- Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 你 把 刀 钢一钢 吧 !
- Bạn mài dao đi!
- 她 买 了 一把 新 的 二胡 弓
- Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 这 把 刀 被 咬 了
- Con dao bị ăn mòn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二把刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二把刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
⺈›
刀›
把›
(coll.) (kỹ năng, kiến thức của một người, v.v.) hạn chếngười dabblernửa nướngai đó với một lượng kiến thức nhỏ (của cái gì đó)hời hợt
dầu cao Vạn Kim; dầu cù là (tên cũ của dầu cao Thanh Lương)người vạn năng (ví với người mà việc gì cũng làm được, nhưng không chuyên về một cái gì cả̀)
người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人vọc vạchnửa mùangười có
đồ ngốc; khờ dại; khờ khạođồ gà mờ; người kiến thức nông cạn; người thiển cận; người biết hời hợt
gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu. Thư