事过 shìguò

Từ hán việt: 【sự quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự quá). Ý nghĩa là: Việc trôi qua.. Ví dụ : - 。 vật đổi sao dời.. - 。 chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.. - 。 thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事过 khi là Danh từ

Việc trôi qua.

Ví dụ:
  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事过

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 事情 shìqing 经过 jīngguò yào xiáng

    - Quá trình của sự việc cần kỹ càng.

  • - zhè shì 瞒不过 mánbùguò rén

    - Việc này không giấu được người khác đâu.

  • - zhè 不过 bùguò 小事 xiǎoshì 罢了 bàle

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.

  • - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 过虑 guòlǜ

    - Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.

  • - 过去 guòqù de shì 不要 búyào zài le

    - Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - zuì 雄辩 xióngbiàn de 莫过于 mòguòyú 事实 shìshí

    - hùng biện cũng không vượt quá sự thật.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • - 没事 méishì de 同学 tóngxué 过来 guòlái 帮个 bānggè máng

    - Bạn nào rảnh đến hỗ trợ chút nhé.

  • - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事过

Hình ảnh minh họa cho từ 事过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao