事不过三 shì bùguò sān

Từ hán việt: 【sự bất quá tam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事不过三" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự bất quá tam). Ý nghĩa là: Quá tam ba bận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事不过三 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事不过三 khi là Thành ngữ

Quá tam ba bận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事不过三

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - zhè shì 瞒不过 mánbùguò rén

    - Việc này không giấu được người khác đâu.

  • - zhè 不过 bùguò 小事 xiǎoshì 罢了 bàle

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.

  • - zhè 东西 dōngxī 不过 bùguò 三块 sānkuài qián

    - Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.

  • - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 过虑 guòlǜ

    - Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.

  • - 过去 guòqù de shì 不要 búyào zài le

    - Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 利弊 lìbì 参半 cānbàn zuò zuò dōu 需要 xūyào 三思 sānsī

    - Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.

  • - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • - zhè 三种 sānzhǒng 批注 pīzhù yòng 不同 bùtóng 颜色 yánsè de 过录 guòlù dào 一个 yígè 本子 běnzi shàng

    - dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.

  • - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • - 这些 zhèxiē 事儿 shìer 可以 kěyǐ 变通 biàntōng zhe bàn 不要 búyào 过于 guòyú 拘执 jūzhí

    - những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - 不要 búyào 过于 guòyú 在意 zàiyì 小事 xiǎoshì

    - Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事不过三

Hình ảnh minh họa cho từ 事不过三

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事不过三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao