事神 shì shén

Từ hán việt: 【sự thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự thần). Ý nghĩa là: Thờ phượng các vị thần linh..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事神 khi là Danh từ

Thờ phượng các vị thần linh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事神

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 料事如神 liàoshìrúshén

    - đoán chuyện như thần

  • - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • - 传说 chuánshuō 记载 jìzǎi 神奇 shénqí 故事 gùshì

    - Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • - 老红军 lǎohóngjūn 进述 jìnshù 长征 chángzhēng 故事 gùshì 大家 dàjiā 听得出 tīngdéchū le shén

    - cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.

  • - 孩子 háizi tīng 故事 gùshì 听得入 tīngdérù le shén 傻呵呵 shǎhēhē 地瞪大 dìdèngdà le 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing

    - đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.

  • - 神奇 shénqí de 故事 gùshì 吸引 xīyǐn

    - Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.

  • - qiáo 那个 nàgè 神儿 shénér 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 心事 xīnshì

    - Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì de 精神 jīngshén 认真 rènzhēn 做好 zuòhǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 离奇 líqí 类乎 lèihū 神话 shénhuà

    - câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.

  • - 孩子 háizi men 凝神 níngshén 聆听 língtīng 故事 gùshì

    - Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事神

Hình ảnh minh họa cho từ 事神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao