qián

Từ hán việt: 【kiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên). Ý nghĩa là: vác. Ví dụ : - 。 vác hành lý ra ga.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vác

把东西放在肩上搬运

Ví dụ:
  • - qián zhe 行李 xínglǐ dào 车站 chēzhàn

    - vác hành lý ra ga.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 政治 zhèngzhì 掮客 qiánkè

    - lái buôn chính trị.

  • - qián zhe 行李 xínglǐ dào 车站 chēzhàn

    - vác hành lý ra ga.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掮

Hình ảnh minh họa cho từ 掮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHSB (手竹尸月)
    • Bảng mã:U+63AE
    • Tần suất sử dụng:Thấp