轩辕 xuānyuán

Từ hán việt: 【hiên viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轩辕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiên viên). Ý nghĩa là: Xuan Yuan, tên cá nhân của Huangdi, Hoàng đế | , họ hai ký tự Xuanyuan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轩辕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轩辕 khi là Danh từ

Xuan Yuan, tên cá nhân của Huangdi, Hoàng đế 黃帝 | 黄帝

Xuan Yuan, personal name of Huangdi, the Yellow Emperor 黃帝|黄帝 [Huángdì]

họ hai ký tự Xuanyuan

two-character surname Xuanyuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩辕

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 器宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • - 气宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - phong thái hiên ngang

  • - 车辕 chēyuán zi

    - càng xe

  • - 我们 wǒmen dào 辕门 yuánmén le

    - Chúng ta đã đến viên môn.

  • - zhàn zài 辕门 yuánmén wài

    - Anh ấy đứng ngoài nha môn.

  • - 牛车 niúchē de 辕断 yuánduàn le

    - Càng xe bò đã bị gãy.

  • - zài 辕里 yuánlǐ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 牛车 niúchē de yuán

    - Đây có phải là gọng xe bò không?

  • - 辕马 yuánmǎ qiū zhe 屁股 pìgu xiàng 后退 hòutuì

    - ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 烟囱 yāncōng 高轩 gāoxuān mào 黑烟 hēiyān

    - Ống khói cao ngất phun ra khói đen.

  • - 乘坐 chéngzuò zhe 华丽 huálì 轩车 xuānchē

    - Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.

  • - 山峰 shānfēng jùn 轩入 xuānrù 云端 yúnduān

    - Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.

  • - 庭院 tíngyuàn 深处 shēnchù 一轩 yīxuān fáng

    - Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.

  • - 不分轩轾 bùfēnxuānzhì

    - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

  • - 轩窗 xuānchuāng 映出 yìngchū 美丽 měilì 景色 jǐngsè

    - Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.

  • - xuān 女士 nǚshì 十分 shífēn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Hiên rất thanh lịch.

  • - 街头 jiētóu 停着 tíngzhe 一辆 yīliàng 轩车 xuānchē

    - Ở đầu đường có một chiếc xe.

  • - xuān 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Hiên là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轩辕

Hình ảnh minh họa cho từ 轩辕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩辕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Hiên
    • Nét bút:一フ丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMJ (大手一十)
    • Bảng mã:U+8F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一フ丨一一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQGRV (大手土口女)
    • Bảng mã:U+8F95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình