Đọc nhanh: 轩辕 (hiên viên). Ý nghĩa là: Xuan Yuan, tên cá nhân của Huangdi, Hoàng đế 黃帝 | 黄帝, họ hai ký tự Xuanyuan.
Ý nghĩa của 轩辕 khi là Danh từ
✪ Xuan Yuan, tên cá nhân của Huangdi, Hoàng đế 黃帝 | 黄帝
Xuan Yuan, personal name of Huangdi, the Yellow Emperor 黃帝|黄帝 [Huángdì]
✪ họ hai ký tự Xuanyuan
two-character surname Xuanyuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩辕
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 车辕 子
- càng xe
- 我们 到 辕门 了
- Chúng ta đã đến viên môn.
- 他 站 在 辕门 外
- Anh ấy đứng ngoài nha môn.
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 他 在 辕里 工作
- Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.
- 这 是不是 牛车 的 辕 ?
- Đây có phải là gọng xe bò không?
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 轩窗 映出 美丽 景色
- Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
- 街头 停着 一辆 轩车
- Ở đầu đường có một chiếc xe.
- 轩 先生 是 位 好 老师
- Ông Hiên là một giáo viên tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轩辕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩辕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轩›
辕›