Đọc nhanh: 乾陵 (can lăng). Ý nghĩa là: Càn Lăng tại Hàm Dương 咸陽市 | 咸阳市 ở Thiểm Tây, nơi chôn cất của hoàng đế nhà Đường thứ ba 高宗 và hoàng hậu Wuzetian 武則天 | 武则天.
✪ Càn Lăng tại Hàm Dương 咸陽市 | 咸阳市 ở Thiểm Tây, nơi chôn cất của hoàng đế nhà Đường thứ ba 高宗 và hoàng hậu Wuzetian 武則天 | 武则天
Qianling at Xianyang 咸陽市|咸阳市 in Shaanxi, burial site of third Tang emperor 高宗 and empress Wuzetian 武則天|武则天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾陵
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乾陵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乾陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乾›
陵›