Đọc nhanh: 惯习 (quán tập). Ý nghĩa là: thói quen; tập quán. Ví dụ : - 惯习难改。 thói quen khó sửa.
Ý nghĩa của 惯习 khi là Danh từ
✪ thói quen; tập quán
习惯
- 惯习 难改
- thói quen khó sửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯习
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 爷爷 习惯 看 报纸
- Ông nội có thói quen đọc báo.
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 她 习惯 用 冰块 冰手 止疼
- Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
惯›