Đọc nhanh: 习惯法 (tập quán pháp). Ý nghĩa là: luật tập quán; pháp luật dựa theo tập quán.
Ý nghĩa của 习惯法 khi là Danh từ
✪ luật tập quán; pháp luật dựa theo tập quán
指经国家承认,具有法律效力的社会习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯法
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 她 喜欢 练习 书法
- Cô ấy thích luyện viết thư pháp.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 每天 都 练习 书法
- Anh ấy luyện tập thư pháp mỗi ngày.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 爷爷 习惯 看 报纸
- Ông nội có thói quen đọc báo.
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习惯法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习惯法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
惯›
法›