Đọc nhanh: 不提也罢 (bất đề dã bãi). Ý nghĩa là: tốt nhất đừng đề cập đến nó, thả nó, chúng ta đừng nói về nó.
Ý nghĩa của 不提也罢 khi là Thành ngữ
✪ tốt nhất đừng đề cập đến nó
best not to mention it
✪ thả nó
drop it
✪ chúng ta đừng nói về nó
let's not talk about it
✪ đừng bận tâm
never mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不提也罢
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
- 福克斯 再也 不 做 这剧 了
- Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 随 你
- Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.
- 吃 也罢 , 不吃 也罢 , 随 你
- Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不提也罢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不提也罢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
也›
提›
罢›